Việt
trễ pha
Anh
behind
Đức
nach
Two men sneak up behind it, carrying a giant bell jar.
Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.
Behind the museum, the needled leaves of a larch gently shudder as a breeze moves through the tree.
Những chiếc lá hình kim của một cây thong phía sau Viện Bảo tàng khẽ rung khi một làn gió nhẹ thoáng qua.
The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.
Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.
Instead, time is a rigid, bonelike structure, extending infinitely ahead and behind, fossilizing the future as well as the past.
Ngược lại, thời gian có một cấu trúc cứng ngắc giống như xương vậy; nó kéo dài vô tận về phía trước và phía sau, khiến tương lai cũng như quá khứ bị hóa thạch.
And on the avenues and streets, people turn their heads and peer behind their backs, to see who might be watching.
Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
behind /adj/ELECTRO-PHYSICS/
ad.at the back of; in back of