Việt
1. Bổng lộc của các giáo sỹ
mục sư
tiền của dâng cúng 2. Giáo sỹ có lương bổng.
Anh
benefice
(beneficed) : [L] đặc lợi tôn giáo - beneficed clergyman - người hường lộc thánh.
1. Bổng lộc của các giáo sỹ, mục sư, tiền của dâng cúng 2. Giáo sỹ có lương bổng.
A church office endowed with funds or property for the maintenance of divine service.