TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biochemical oxygen demand

Nhu cầu oxi sinh hoá

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Nhu cầu oxy sinh hóa

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

BOD/NHU CẦU ÔXY SINH HÓA

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

nhu cầu ôxy sinh hóa

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

nhu cầu sinh hóa về oxi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

biochemical oxygen demand

Biochemical oxygen demand

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

biochemical oxygen demand

Biochemischer Sauerstoffbedarf

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

biochemical oxygen demand

nhu cầu sinh hóa về oxi

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

biochemical oxygen demand

A measure of the amount of oxygen consumed in biological processes that breaks down organic matter in water. A measure of the organic pollutant load.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

biochemical oxygen demand

nhu cầu ôxy sinh hóa

Lượng ôxy tiêu thụ do hô hấp của vi khuẩn và quá trình ôxy hóa vật chất hữu cơ, lượng ôxy này được đo bởi mẫu nước để trong tối ở nhiệt độ và thời gian nhất định.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Biochemical Oxygen Demand

Nhu cầu oxi sinh hoá (BOD)

A measure of the amount of oxygen consumed in the biological processes that break down organic matter in water. The greater the BOD, the greater the degree of pollution.

Lượng oxi tiêu thụ trong các quá trình sinh học để phá vỡ các chất hữu cơ trong nước. Lượng BOD càng lớn thì mức độ ô nhiễm càng cao.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Biochemical oxygen demand

BOD/NHU CẦU ÔXY SINH HÓA

đo lường khối lượng ôxy mà vi khuẩn dùng để phân hủy chất hữu cơ trong nước thải (biểu thị bằng đơn vị mg/L). Đây là một thước đo lượng hữu cơ có trong nước hàm lượng hữu cơ càng cao thì càng cần nhiều ôxy để phân hủy chất hữu cơ (BOD cao). Hàm lượng chất hữu cơ càng thấp thì càng cần ít ôxy để phân hủy chất hữu cơ (BOD thấp).

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Biochemical Oxygen Demand

[DE] Biochemischer Sauerstoffbedarf (BSB)

[VI] Nhu cầu oxi sinh hoá (BOD)

[EN] A measure of the amount of oxygen consumed in the biological processes that break down organic matter in water. The greater the BOD, the greater the degree of pollution.

[VI] Lượng oxi tiêu thụ trong các quá trình sinh học để phá vỡ các chất hữu cơ trong nước. Lượng BOD càng lớn thì mức độ ô nhiễm càng cao.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Biochemischer Sauerstoffbedarf

[EN] Biochemical oxygen demand

[VI] Nhu cầu oxy sinh hóa