TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

births

birth rate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

births

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frequency of births

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

natality

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

births

Geborenenhäufigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geburtenhäufigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geburtenrate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geburtenziffer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Natalität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

births

natalité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

taux de natalité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are not questioned about coming events, about future marriages, births, finances, inventions, profits to be made.

Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

The woman from the future, thrust without warning into this time and this place and now attempting to be invisible in her darkened spot at no. 22 Kramgasse, knows the Klausen story and a thousand other stories waiting to unfold, dependent on the births of children, the movement of people in the streets, the songs of birds at certain moments, the precise position of chairs, the wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

birth rate,births,frequency of births,natality /TECH/

[DE] Geborenenhäufigkeit; Geburtenhäufigkeit; Geburtenrate; Geburtenziffer; Natalität

[EN] birth rate; births; frequency of births; natality

[FR] natalité; taux de natalité