TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bit image

ánh bit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ảnh bit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bit image

bit image

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bit image

ảnh bit

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

bit image

dnh bit Sự thu thập tuần tự các bit biều diễn, trong bộ nhớ, một ảnh căn hiện hình trên màn hình, đặc biệt trong các hệ có giao diện người dùng đồ họa. Mỗi bit trên ảnh bit tương ứng với một điếm ành (điềm) trên màn hình. Ví dụ, bản thân màn hình biều thị một ảnh bit dơn; tương tự, các mẫu điềm đối với tất cả các ký tự trong một phông chữ biều thị ảnh bit của phông chữ. ỏ máy tính như máy Macintosh Classic, vốn có màn hình đen trắng, các giá trị bít trong ảnh bit cố thề hoặc là 0, đề hiện hình màu trắng, hoặc là 1, đề hiện hình màu đen. " Mầu" của các 0 và 1 trong ảnh bit khi đố xác đinh mẫu của các điềm trắng và đen tạo nên ảnh trên màn hình, ỏ Macintosh hoặc máy tính khác có màn hình màu, sự mồ tả tương ứng của các bit trên màn hình được gọi là ảnh vì cần hơn một bit đề biều diễn mỗi điềm ảnh.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bit image

ánh bit