bituminous
[bi'tju:minəs]
tính từ o có nhựa rải đường, có bitum
o (thuộc) bitum, chứa bitum
§ bituminous coal : than đen mềm (chứa hàm lượng nhựa rải đường lớn, bay hơi khi đun; loại than giữ vị trí trung gian giữa linhit và antraxit)
§ bituminuos limestone : đá vôi chứa bitum
§ bituminuos sands : cát chứa bitum
Loại đá trầm tích chứa hydrocarbon rất nặng hoặc ở thể rắn, ví dụ bitum, atphan hoặc dầu rất nặng và giữ vai trò xi măng gắn kết.
§ bituminuos sandstone : đá cát chứa bitum
§ bituminuos shale : đá sét chứa bitum