breccia
o dăm kết
Đá trầm tích vụn chứa những hạt thô hoặc mảnh đá có góc cạnh. Dăm kết khác cuội kết ở chỗ các hạt dăm kết có góc cạnh.
§ avalanche breccia : dăm kết lở
§ cataclastic breccia : dăm kết cà nát
§ crush breccia : dăm kết nứt
§ desiccation breccia : dăm kết thô
§ dislocation breccia : dăm kết biến vị
§ drift breccia : dăm kết trôi dạt, dăm kết sông băng
§ dynamic breccia : dăm kết kiến tạo
§ endolithic breccia : dăm kết trong đá
§ eruptive breccia : dăm kết phun trào
§ fault breccia : dăm kết đứt gãy
§ friction breccia : dăm kết cà nát
§ intraformation breccia : dăm kết trong thành hệ
§ intrusive breccia : dăm kết xâm nhập
§ monogenic breccia : dăm kết đơn nguồn
§ osseous breccia : dăm kết chứa xương hoá đá
§ polygenic breccia : dăm kết nhiều nguồn
§ polymictic breccia : dăm kết nhiều thành phần
§ pseudo breccia : dăm kết giả
§ reef breccia : dăm kết vụn núi lửa
§ saliferous breccia : dăm kết ám tiêu
§ scree breccia : dăm kết tàn vụn
§ sedimentary breccia : dăm kết trầm tích
§ shatter breccia : dăm kết ma sát, dăm kết biến vị
§ shell breccia : dăm kết vỏ
§ solution breccia : dăm kết hoà tan
§ trappoid breccia : dăm kết trap, dăm kết dạng bậc
§ vein breccia : dăm kết mạch
§ volcanic breccia : dăm kết núi lửa