TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

business software

nhu liệu kinh doanh

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

business software

business software

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

business software

Geschäfts-Software

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Verwaltungsprogramm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verwaltungssoftware

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

business software

Logiciel d'entreprise

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

logiciel de gestion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

business software /IT-TECH/

[DE] Verwaltungsprogramm; Verwaltungssoftware

[EN] business software

[FR] logiciel de gestion

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

business software

[DE] Geschäfts-Software

[VI] nhu liệu kinh doanh

[EN] business software

[FR] Logiciel d' entreprise

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

business software

phần mem thương mại Bất kỳ chương trình ứng dụng nào của máy tính nhằm chủ yếu sử dụng trong thương mại, ngược với ứng dụng khoa học ; hoặc giải trí. Ngoài những lĩnh vực nồi tiếng như xử lý văn bản, bảng điện tử, cơ sử dữ liệu và truyền thông, phần mềm thương mại cho máy vi tính cũng bao gồm những ứng dụng như kế toán, bảng lương, lập kế hoạch tài chính, quản lý dự án, các hệ ra quyết định và hỗ trợ, bảo dưỡng bản ghi nhân sự và quản lỹ văn phòng, bus mouse chuột bus Chuột được cắm vào tấm mạch in xen vào bus của máy tính thông qua một card hoặc cồng đặc biệt chứ không phải thông qua cồng tuần tự. bus network mạng bus Mang truyền thông mà các thành phần của nó được nối với nhau thông qua một cáp duy nhất, ỏ một mạng bus, mỗi nút đều giám sát hoạt động trên đường dây. Các thông báo được phát hiện ờ tất cả các nút nhưng chỉ có những nút mà chúng đưực gửl đến mới nhận được. Do mạng bus dựa trên ' trục chính" dữ liệu thông thường, nên nút hoạt động sai chi đơn giản ngừng giao tiếp; nó không phá vỡ hoạt động như nó có thề làm ở mạng vòng, trong đó các thông báo được chuyền từ nút này sang nút tiếp theo. Đề tránh các xung đột vổn xảy ra khi hal hoặc nhiều nút cổ sử dụng đường dồng thời, các mạng bus thường dựa trên sự dò xung đột hoặc chuyền mã thông báo đề điều chinh lưu lượng;