TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

calcium chloride

CaCl2

 
Tự điển Dầu Khí

clorua canxi

 
Tự điển Dầu Khí

muối clorua canxi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Muối canxi clorua

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

canxi clorua

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

calcium chloride

calcium chloride

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calcium dichloride

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

calcium chloride

Calciumchlorid

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

calcium chloride

chlorure de calcium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calcium chloride,calcium dichloride /FOOD/

[DE] Calciumchlorid

[EN] calcium chloride; calcium dichloride

[FR] chlorure de calcium

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Calciumchlorid /nt/HOÁ, CNT_PHẨM/

[EN] calcium chloride

[VI] canxi clorua

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Calcium chloride

Muối canxi clorua

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

CALCIUM CHLORIDE

clorua canxi. Một chất phụ gia cứng nhanh (accelerator) dùng cho bêtông.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

calcium chloride /hóa học & vật liệu/

muối clorua canxi (CaCl2)

calcium chloride /hóa học & vật liệu/

muối clorua canxi (CaCl2)

Tự điển Dầu Khí

calcium chloride

['kælsiəm 'klɔ:raid]

o   CaCl2, clorua canxi

Muối này dùng làm chất hút ẩm, chất phụ gia cứng nhanh của xi măng, sấy khô chất khí và chất phụ gia để làm tăng tỷ trọng của dung dịch khoan.