TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

central nervous system

hệ thần kinh trung ương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

central nervous system

central nervous system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

CNS :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

central nervous system

Zentralnervensystem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

zentrales Nervensystem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ZNS:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

central nervous system

système nerveux central

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

système cérébro-spinal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

SNC:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Central nervous system,CNS :

[EN] Central nervous system, CNS :

[FR] Système nerveux central, SNC:

[DE] Zentralnervensystem, ZNS:

[VI] (thần kinh) hệ thần kinh trung ương gồm não và tủy sống, hoạt động song hành với hệ thần kinh ngoại biên (peripheral nervous system) là những dây thần kinh từ não và tủy sống chạy ra. Nhiệm vụ tổng quát của hệ là tiếp nhận tín hiệu cảm giác từ các cơ quan như mắt, tai và các nơi khác của cơ thể, phân tích tín hiệu ấy rồi đưa ra một đáp ứng cơ động thích hợp, ví dụ co cơ bắp. Bệ nh và chấn thương ở thần kinh trung ương thường gây tàn phế vĩnh viễn, còn hư hại ở thần kinh ngoại biên đôi khi có thể sửa chữa lại được. 28

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

central nervous system

The sensory and motor cells (neurons) of the brain and spinal cord.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zentralnervensystem /nt/C_THÁI/

[EN] central nervous system

[VI] hệ thần kinh trung ương

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

central nervous system /SCIENCE/

[DE] Zentralnervensystem; zentrales Nervensystem

[EN] central nervous system

[FR] système cérébro-spinal; système nerveux central

central nervous system /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Zentralnervensystem; zentrales Nervensystem

[EN] central nervous system

[FR] système nerveux central

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

central nervous system /y học/

hệ thần kinh trung ương