Việt
sơ đồ khái niệm
sơ đồ quan niệm
sơ đồ quan niêm
Anh
conceptual schema
conceptual mode
schema
Đức
konzeptuelles Schema
Schema
Pháp
schéma conceptuel
schéma
conceptual schema /IT-TECH/
[DE] konzeptuelles Schema
[EN] conceptual schema
[FR] schéma conceptuel
conceptual mode,conceptual schema,schema /IT-TECH/
[DE] Schema
[EN] conceptual mode; conceptual schema; schema
[FR] schéma
sơ đầ quan niệm Cấu trúc logic của toàn bộ cơ sở dữ liộu. Mô hình cơ sờ dữ liệu chấp nhận kiến trúc ba sơ đồ (như kiến trúc mô tà ờ ANSI/X3/SPARC). Sự mô tả nội dung thông tin và cấu trúc của cơ sò dữ liệu. Sơ đồ quan niệm (còn gọi là sơ đồ logic) cung cấp mô hình của toàn bộ cơ sở dữ liệu, do đó tác dụng như sơ đồ trung gian giữa hai loại sơ đồ khác (sơ đồ trong và sơ đổ ngoài) vốn xem xét sự nhớ thông tin và gìớl thiệu nó cho người sử dụng. Sơ đồ trong mô tã các bản ghi dữ liệu vật lý; sơ đồ quan niệm cho cấu trúc logic đối với dữ liệu trong những bản ghi đó (bao gồm các quy tắc loàn vẹn); và sơ đồ ngoài trình bày các tác động ứng dụng đặc biệt cho phép người sử dụng xem những phần thích hợp cùa cơ sớ dữ liệu. Các sa đồ nói chung được định nghĩa nhờ sử dụng các lệnh từ DDL (ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) do hệ cơ sờ dữ liệu chấp nhận.