TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conceptual schema

sơ đồ khái niệm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sơ đồ quan niệm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sơ đồ quan niêm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

conceptual schema

conceptual schema

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conceptual mode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schema

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

conceptual schema

konzeptuelles Schema

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schema

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

conceptual schema

schéma conceptuel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schéma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conceptual schema /IT-TECH/

[DE] konzeptuelles Schema

[EN] conceptual schema

[FR] schéma conceptuel

conceptual mode,conceptual schema,schema /IT-TECH/

[DE] Schema

[EN] conceptual mode; conceptual schema; schema

[FR] schéma

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

conceptual schema

sơ đồ khái niệm

conceptual schema

sơ đồ quan niệm

conceptual schema

sơ đồ quan niêm

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

conceptual schema

sơ đầ quan niệm Cấu trúc logic của toàn bộ cơ sở dữ liộu. Mô hình cơ sờ dữ liệu chấp nhận kiến trúc ba sơ đồ (như kiến trúc mô tà ờ ANSI/X3/SPARC). Sự mô tả nội dung thông tin và cấu trúc của cơ sò dữ liệu. Sơ đồ quan niệm (còn gọi là sơ đồ logic) cung cấp mô hình của toàn bộ cơ sở dữ liệu, do đó tác dụng như sơ đồ trung gian giữa hai loại sơ đồ khác (sơ đồ trong và sơ đổ ngoài) vốn xem xét sự nhớ thông tin và gìớl thiệu nó cho người sử dụng. Sơ đồ trong mô tã các bản ghi dữ liệu vật lý; sơ đồ quan niệm cho cấu trúc logic đối với dữ liệu trong những bản ghi đó (bao gồm các quy tắc loàn vẹn); và sơ đồ ngoài trình bày các tác động ứng dụng đặc biệt cho phép người sử dụng xem những phần thích hợp cùa cơ sớ dữ liệu. Các sa đồ nói chung được định nghĩa nhờ sử dụng các lệnh từ DDL (ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) do hệ cơ sờ dữ liệu chấp nhận.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

conceptual schema

sơ đồ khái niệm