Việt
Hoà giải
1. Sự hòa giải
sự điều đình
sự điều hòa 2. Sự an ủi
sự làm thái bình.
Anh
Conciliation
conciliation
1. Sự hòa giải, sự điều đình, sự điều hòa 2. Sự an ủi, sự làm thái bình.
Sự can thiệp vào một TRANH CHẤP VỀ LAO ĐỘNG theo yêu cầu của các bên liên quan bằng một bên thứ ba độc lập và không thiên vị nhằm hoà giải các quan điểm của hai bên. Xem MEDIATION, ARBITRATION.