conclusion
(to conclude, conclusive, conclusory) : kết luận, quyết định [L] hậu quả, - hệ quà, hiệu quà conclusion of fact - luận cứ dựa trên các sự kiện xác thực (dã kiểm ưa) - conclusion by Judgment - quyết định tài phán, việc đả xừ. - conclusion of law, legal conclusion - hậu quá pháp lý cùa tình trạng thực te dã viện dẫn, cấm không được trinh bày trong affidavit hay trong bản kết luận dự tiên (pleadings) - the plaintiff is concluded by his pleading - các sự kiện nêu lèn ở bàn kết luận trạng làm cho các lời khai trình mới cùa nguyên đơn không thể chấp nhận được. - conclusive argument - luặn cứ chứng minh. - conclusive evidence - bằng chứng xác thực, xác quyết - the findings of the Jury are conclusive upon the court - bàn phán định cùa bồi tham đoàn ràng buộc tòa án - conclusive presumption - suy đoán bất khá cự tuyệt. - conclusory pleading - kết luận chì có tinh cách lý thuyết, bò qua những sự kiện cần thiết về thực tế (evidentiary facts) mà bàn kết luận dựa vào.