Việt
sự bảo toàn
Hầu chuyện
trò chuyện.
Anh
conversation
His life is scattered in fragments of conversation, forgotten by fragments of people.
Đời anh bị phân thành những mẩu nhỏ của những con người.
The two men become statues, their conversation stopped as if the needle of a phonograph had been lifted.
Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.
To his delight, he arrived in half the expected time, a conversation having scarcely begun, and decided to look into the phenomenon.
Ông rất thú vị vì chỉ mát có nửa thời gian thôi, hai ngươi mới vừa trò chuyện đấy mà thoắt đã đến nơi rồi. Nên ông quyết định quan sát hiện tượng này kĩ hơn.
They take pleasure in reading whatever magazines are open, or rearranging furniture in their homes, or slipping into conversation the way a leaf falls from a tree.
Họ thích thú đọc những tạp chí bầy ngổn ngang tình cờ thấy, ở nhà thì họ sắp xếp lạ bàn ghế hay thản nhiên bắt chuyện, tự nhiên như chiếc lá lìa cành.
Conversation
Hầu chuyện, trò chuyện.
: đàm phán, đàm thoại, nói chuyện, giao thiệp, thông thương, quan hệ tình due. [L] criminal conversation (" crim-con" ) - thòng gian, (đặc biệt đối với tố quyẻn xin bồi thường vế sự thiệt hại tinh than, Xch heart-balm action)