TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

daemon

Xem demon.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ðại-môn.Thần hộ vệ của đạo Hi-lạp.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

daemon

daemon

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Daimon

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

daemon

Daemon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dämon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geist

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

daemon

daemon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

surveillant de disques et des exécutions de programmes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Daimon,Daemon

Ðại-môn.Thần hộ vệ của đạo Hi-lạp).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

daemon /IT-TECH/

[DE] Daemon; Dämon; Geist

[EN] daemon

[FR] daemon; surveillant de disques et des exécutions de programmes

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

daemon

Xem demon.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

daemon

demon Chương trình thường đl liền VỚI các hệ điều hành UNIX vốn thực hiện chức năng tiện ích (nội đich và bào trì) mà không cần người sử dụng yêu cầu hoặc thậm chí blSt đến. Demon nằm ở nền và chi được gọi ra hoạt động khl cần - ví đụ, đề giúp hiệu chinh lỗl mà chương trĩnh khác khống thề khôi phục được,