TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

daisy wheel

bánh xe cúc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

daisy wheel

daisy wheel

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

daisy wheel

Typenrad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Typenscheibe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

daisy wheel

marguerite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

daisy wheel

bánh xe cúc

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

daisy wheel /IT-TECH/

[DE] Typenrad

[EN] daisy wheel

[FR] marguerite

daisy wheel /IT-TECH/

[DE] Typenrad; Typenscheibe

[EN] daisy wheel

[FR] marguerite

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

DAISY WHEEL

uòng chữ, bánh xe có chữ. Bộ phận của máy chữ hay của máy in máy tính gồm các chữ ở đằu các nan hoa của một bánh xe, trông gần giống như một vòng hoa.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

daisy wheel

xích chữ, vòng hoa cúc Phần tử in dùng trong các máy in xích chữ, gồm một bộ kỷ tự đã tạo dong với mỗi kỹ tự gắn trên một thanh chữ riêng, tất cả các thanh tỏa ra từ một mayơ ở giữa. Cách bố trì này trống tựa như bâng hoa cúc (daisy), từ đó mà có tên gọi như thế. Khl phải in một kỹ tự, máy in xoay xích chữ tới khi ký tự đó nằm giữa búa và giấy và sau đố gõ ký tự vào giấy.