data attribute
thuộc tính dữ liệu Đặc tính cửa khối dữ liệu, như kiều bièu diễn đã dùng hoặc độ dài ở các ký tự, hay là thông tin có cíu trúc về dữ liệu vốn dừng đề thiết lập nội đung của nó và gán ý nghĩa cho nổ. Thuật ngữ cũng dừng đề chi thông tin mô tả cổ cấu trúc về môi trường dữ liệu bên trong bản ghi.