data flow
luồng dữ liệu l Tuyến đl của một thông bâo dữ liệu từ nơi xuất phát tói nơi nhận nó, bao gdm tất cả các nút nó đi qua. 2. Sự chuyên dữ liệu từ thiết bi nhớ ngoài qua thiết b| xử lý và bộ nhớ và ra tới thiết b| nhớ ngoài. Luồng dữ liệu là mối quan tâm của các nhà quản tri cả hệ thống lẫn mạng và của những người phân tích sự dl chuyền của thống tin trong hệ thống. Dưới dạng tính toán gọl là xử lý song song, dataflow (một từ viết liền) Hên quan tớl kiều thiết kế trong đố cố thề tiến hành tính toán hoặc khl toàn bộ thông tin cãn thiết đã cố sẵn (gọi là xử lý đlỉu vận theo dữ liệu) hoặc khi các bộ xử ịý khác yêu cầu kết quả tính toán (gọi là xử lý điều vận theo yêu cầu).