TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

database server

máy chủ í quàn trị cơ sớ dữ liệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Máy chủ quản lý cơ sở dữ liệu

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

database server

database server

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

server

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

database server

Server

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Datenbank-Server

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Server,Datenbank-Server

[EN] server, database server

[VI] Máy chủ quản lý cơ sở dữ liệu

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

database server

máy phục vụ cơ sở dữ liệu Máy tính hoạt động độc lập ở mạng cục bộ vốn giữ và quản lý cơ sở dữ liệu. Nố là nút (trạm) trên mạng máy tính chủ yếu dùng đề nhớ cơ sở dữ liệu dừng chung và xử lý các yêu cầu về cơ sở dữ liệu do người sử dụng gửl đl ở những nút khác. Khi phần cứng máy tính được thiết kế đặc biệt đề thực hiện chi những chức nãng cơ sở dữ liệu, nố thường được gọi là máy cơ sờ dữ liệu.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

database server

máy chủ í quàn trị) cơ sớ dữ liệu