diesel
o điezen, động cơ điezen
§ diesel engine : động cơ điezen
Một động cơ đốt trong thường dùng làm động cơ chính cho thiết bị khoan và các bơm
§ diesel squeeze : nép ép điezen
Bơm xi măng khô và dầu điezen dưới áp suất qua những lỗ hở trong giếng
§ diesel-oil cement : xi măng dầu điezen
Một loại xi măng dùng trong giếng Thường là một loại hỗn hợp xi măng dầu diezen hoặc kerosen và một tác nhân hoạt động bề mặt, được dùng để khống chế ảnh hưởng của nước trong quá trình khoan và khai thác