Việt
khó chịu trong người
Anh
discomfort
indisposition
Đức
Unwohlsein
They tolerate the cold of the mountains by habit and enjoy the discomfort as part of their breeding.
Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.
[EN] indisposition, discomfort
[VI] khó chịu trong người
The state of being positively uncomfortable.