TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

display page

trang màn hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

display page

display page

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image page

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

display page

Bildseite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

display page

page d'affichage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

display page,image page /IT-TECH/

[DE] Bildseite

[EN] display page; image page

[FR] page d' affichage

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

display page

trang màn hình

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

display page

trang màn hình Một màn hình đầy thông tin hiền th| nhớ trong bộ nhớ video của máy tính. Các máy tính ' có thề có đủ bộ nhớ video đề lưu giữ nhiều trang màn hình mỗi lăn. Trong những trường hợp đó, người lập trình, nhất là người quan tâm tới việc tạo ra các dãy ảnh động, cố thề cập nhật màn hình nhanh bằng cách tạo ra hoặc sửa đbi trang màn hình này trong khi trang kia đang được người dùng xem.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

display page

trang màn hình