diverter
[dai'və:tə]
o cửa rẽ nhánh
Thiết bị gắn vào ống nối trên đầu giếng hoặc ống bao có thể đóng lại ngăn không cho chất lỏng chảy theo chiều thẳng đứng và để phân tán chất lỏng.
§ diverter bag : túi phân tỏa
Một dụng cụ có áp suất thấp dùng để khống chế sự giảm rung động trên đường xả từ thiết bị khoan
§ diverter valve : van rẽ ngược
Van hướng dòng chảy quay ngược qua vòng cong hoặc quanh một thiết bị, co điều khiển bằng tay hoặc khí động
§ diverters : tác nhân đổi hướng
Tác nhân bít tạm thời dùng trong quá trình axit hóa giếng nhằm hướng lại dòng axit về những phần chưa xử lý của vỉa chứa Tác nhân đổi hướng thường gặp là nhựa, sáp và những chất hòa tan trong dầu