drilling log
['driliɳ lɔg]
o biểu đồ khoan
Một bản ghi về tốc độ khoan trong giếng thể hiện theo thời gian đối với mối fut khoan. Biểu đồ này dùng để: xác định một cách chính xác sự nâng của phần đỉnh và phần đáy thành hệ do thay đổi tốc độ khoan; định vị những đới xốp trong đá đặc sít; nhận biết về thạch học.