Việt
đơn vị khoan
Anh
drilling unit
['driliɳ 'ju:nit]
o đơn vị khoan
- Vùng hoặc đơn vị khoan và khoảng không gian do cơ quan điều chỉnh của nhà nước quy định cho việc khoan một giếng.
- Thiết bị khoan.
- Toàn bộ tàu truyền dùng cho việc khoan ở biển.