Việt
ăn mòn
Ăn.
Anh
eat
“Eat,” says Besso.
“Ăn đi”. Besso nói.
Some eat figs or drink water.
Người ăn trái và hay uống nước.
They eat meals together, tell jokes, laugh.
Họ cùng ăn, kể chuyện vui và cùng cười.
The table is set with two plates, two glasses, two forks, as on that last night. The man begins to eat, cannot eat, weeps uncontrollably.
Trên bàn bày hai cái đĩa, hai cái li, hai cái nĩa như ở buổi chiều tối cuối cùng ấy Ông định ăn nhưng không nuốt nổi, mà khóc nức nở.
They eat their lunch at noon and their supper at six.
Mười hai giờ họ ăn trưa, sáu giờ chiều ăn tối.
Eat
eat /xây dựng/
v. to take food into the body through the mouth ecology n. the scientific study of the environment and links among living and material things