TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

emphysema :

Emphysema :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
emphysema

broken windedness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

emphysema

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pursiness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

short-windedness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

emphysema :

Emphysem:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
emphysema

Dämpfigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kurzatmigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

emphysema :

Emphysème:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
emphysema

emphysème pulmonaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pousse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

broken windedness,emphysema,pursiness,short-windedness /AGRI/

[DE] Dämpfigkeit; Kurzatmigkeit

[EN] broken windedness; emphysema; pursiness; short-windedness

[FR] emphysème pulmonaire; pousse

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Emphysema :

[EN] Emphysema :

[FR] Emphysème:

[DE] Emphysem:

[VI] 1- khí thủng phổi, một bệnh phổi trong đó các tiểu phế quản, phế nang bị hư hại và căng phồng ra, làm giảm diện tích trao đổi khí ốc xi và carbon dioxide. Bệnh nặng gây khó thở, nước da xanh tím, tình trạng sẽ xấu hơn nếu bị nhiễm khuẩn, bệnh nhân chết vì suy tim. Cơ chế phát triển bệnh chưa rõ, yếu tố tạo điều kiện là hút thuốc, thở hít không khí ô nhiễm, viêm phế quản mạn tính. Hiện chưa có phương cách chữa trị hữu hiệu. 2- khí thủng (surgical emphysema) do không khí thoát vào các mô ở ngực và cổ vì chấn thương lồng ngực, thủng thực quản lúc mổ. Khi sờ vào có tiếng rào rạo rất đặc biệt.