Việt
chương trình khả thi
Anh
executable program
Đức
ausführbares Programm
Pháp
programme exécutable
executable program /IT-TECH/
[DE] ausführbares Programm
[EN] executable program
[FR] programme exécutable
[VI] chương trình khả thi
chương trình khả thi Chương trình sẵn sàng đề chạy trên máy tính. Thuật ngữ thường chỉ chương trình đã biên dich vốn được dich sang mã máy trong một khụôn có thề pạp được vào bộ nhớ và chạy; tuy nhiên, đối với các ngôn ngữ diễn dịch nó chi có thề liên quan tới mã nguồn trong khuôn đúng. Các chương trình ứng dụng như các chương trình xử lý văn bản đều là .chương trình khả thi. Người sử dụng không phải thay đồi chương trình theo bất kỳ cách nào trước khi có thề chạy nó.