TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

expansion board

cạc mở rộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tấm mạch mở rộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bảng mở rộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng mạch mở rộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng mạch mỗ rộng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

expansion board

expansion board

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

expansion card

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

expansion board

Erweiterungsplatine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

expansion board

carte d'extension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erweiterungsplatine /f/M_TÍNH/

[EN] expansion board, expansion card

[VI] tấm mạch mở rộng, cạc mở rộng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

expansion board /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Erweiterungsplatine

[EN] expansion board

[FR] carte d' extension

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

expansion board

bảng mạch mỗ rộng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

expansion board

bảng mở rộng

expansion board

cạc mở rộng

expansion board

tấm mạch mở rộng

expansion board

bảng mạch mở rộng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

expansion board

tấm mạch mở rộng, bảng mạch mở rộng Tấm mạch in có thề cắm vào máy tính đề tạo cho nó những thiết bj ngoại vi hoặc những sự cải tiến bồ sung, như các thiết bi nhớ hoặc truyền thông tăng lên. Đó là tấm mạch chứa các chip và những linh kiện điện tử khác nối với nhau bằng các đường dẫn và được cắm vào bus (đường chuyền dữ liệu chính) của máy tính đề bồ sung các chức năng hoặc tài nguyên cho máy tính. Các tấm mạch mở rộng điền hình bồ sung bộ nhớ, các bộ điều khiền ồ đĩa, thiết bj video, các cồng song song và nối tiếp và các modem nội bộ. Các thuật ngữ đơn giản tấm mạch (board) và card được nhiều người sử dụng thay đồi cho nhau đề chi tất cả các tấm mạch mử rộng. Đối với máy tính đề lòng, máy tính cầm tay và các loại máy tính xách tay khác, các tấm mạch mử rộng thường có dạng PC Card, các thiết bị cỡ thẻ tín dụng đề cắm vào khe ở bên canh hoặc đằng sau máy tính.