TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

extrasensory perception

nhận thức ngoài giãn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

LINH CẢM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Siêu giác cảm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tri giác phi giác quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

extrasensory perception

extrasensory perception

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Pháp

extrasensory perception

Perception extra – sensorielle Téléphathie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

extrasensory perception

Siêu giác cảm, tri giác phi giác quan

Từ Điển Tâm Lý

Extrasensory perception

[VI] LINH CẢM

[FR] Perception extra – sensorielle Téléphathie

[EN] Extrasensory perception (ESP)

[VI] Biết trực tiếp không thông qua các giác quan thông thường. Từ ngàn xưa đã có những người nói là có thể biết người, biết việc trong điều kiện mà người với giác quan bình thường không thể biết được như nhìn xuyên lòng đất, biết ý nghĩ người khác, đoán trước những sự việc sẽ xảy ra, hoặc nói việc đã qua. Một thời gian dài các nhà khoa học cho là nhảm nhí, nhưng gần đây được chú ý nghiên cứu một cách khoa học nghiêm túc. Nổi tiếng nhất là phòng thí nghiệm ở đại học Duke do J.B Rhine lập nên năm 1930; và môn học này gọi là cận tâm lý (parapsychologie). Phân tích kết quả thu được bằng thống kê thấy ở một vài người có khả năng biết khác thường.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

extrasensory perception

nhận thức ngoài giãn