TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fixed cost

chi phí cố định

 
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

định phí.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

định phí

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

vốn cố định

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

fixed cost

fixed cost

 
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fixed cost

feste Kosten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fixed cost

coûts fixes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fixed cost /TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] feste Kosten

[EN] fixed cost

[FR] coûts fixes

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

fixed cost

vốn cố định

Vốn này không được chú ý tới khi mà nông dân tham gia vào sản xuất. Những loại vốn cố định bao gồm đất, các loại thuế tài sản, khấu hao và lãi suất tiền vốn đầu tư, ví dụ: vốn đầu tư xây dựng ao, mương cấp thoát nước. Các loại vốn cố định không thay đổi về lượng theo kết quả của những thay đổi phương thức sản xuất.

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Fixed cost

(n) định phí

Từ điển phân tích kinh tế

fixed cost

chi phí cố định

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Fixed cost

Chi phí cố định; định phí.

Đối với một hãng ngắn hạn được định nghĩa là một khoảng thời gian trong đó một số YẾU TỐ SẢN XUẤT không thể thay đổi được.

Tự điển Dầu Khí

fixed cost

[fikst kɔst]

o   chi phí cố định

Chi phí một khi đã chi rồi thì không thu hồi được.