Việt
lưu lượng kế
lưu tốc kế
công tơ nước
dụng cụ đo lưu lượng
máy đo lưu lượng
dụng cụ đo độ nhớt
Anh
flow meter
flowmeter
Đức
Durchflussmesser
Durchflussmessgerät
Pháp
débitmètre
indicateur de débit
[EN] (hồ), flow meter
[VI] dụng cụ đo độ nhớt
FLOW METER
lưu lượng kẽ Dụng cụ đê’ đo lượng chãt lòng, như nước hoặc khí, chày qua ỐUỆ trong một đơn vị thời gian. Mội loại thông dụng là dựa trên ốn£ Venturi (Venturi tube)
đồng hồ tiêu hao nhiên liệu Đồng hồ tiêu hao nhiên liệu có dạng một bộ phát tín hiệu điện kiếu tự đồng bộ (autosyn), gửi tín hiệu báo lưu lượng nhiên liệu (tính theo pound/giờ) mà động cơ tiêu thụ tới thiết bị chỉ thị trên buồng lái.
flow meter /điện lạnh/
[flou 'mi:tə]
o lưu tốc kế
Dụng cụ dùng để xác định tốc độ của dòng chảy.
flow meter,flowmeter /INDUSTRY-CHEM,ENG-MECHANICAL/
[DE] Durchflussmesser; Durchflussmessgerät
[EN] flow meter; flowmeter
[FR] débitmètre; indicateur de débit