Việt
pin nhiên liệu
pin nhiên liệu <k>
sản xuất điện
thùng nhiên liệu
Anh
fuel cell
power generation
air-hydrogen fuel cell
combustion cell
Đức
Brennstoffzelle
Treibstoffzelle
Brennstoffelement
Brennstoffeelle
Brennstoffbatterie
Stromerzeugung mit Brennstoffzellen
Pháp
cellule de combustible
cellule à combustible
pile à combustible
air-hydrogen fuel cell, combustion cell, fuel cell /điện/
Loại pin chuyển trực tiếp năng lượng. Điện năng được tạo ra như một phần của phản ứng hóa học giữa dung dịch điện phân và nhiên liệu như dầu hỏa hoặc khí đốt công nghiệp. Nhiên liệu được cung cấp cho pin từ nguồn bên ngoài.
FUEL CELL
pin nhiên liêu Pin điện hóa hoạt động nhờ năng lượng cùa sự cháy tự phát, ví dụ như hydro hay nhiên liệu hydrocacbon cháy bởi oxy. Các chất gây phản ứng được dẫn đến pin với tốc độ càn thiết để sản ra nâng lượng điện yêu cầu.
[EN] fuel cell
[VI] pin nhiên liệu < k>
[EN] power generation, fuel cell
[VI] sản xuất điện, pin nhiên liệu
khoang chứa nhiên liệu trên máy bay.
fuel cell /ENERGY,ENERGY-ELEC,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Brennstoffbatterie; Brennstoffzelle
[FR] cellule de combustible; cellule à combustible; pile à combustible
Treibstoffzelle /f/DHV_TRỤ/
[VI] pin nhiên liệu
Brennstoffelement /nt/NH_ĐỘNG/
Brennstoffeelle /f/ĐIỆN/
[VI] Pin nhiên liệu