Việt
áp suất áp kế
áp suất quy chuẩn
áp suất dư
Anh
gage pressure
gauge pressure
Đức
gemessener Überdruck
gemessener Überdruck /m/KT_LẠNH/
[EN] gage pressure (Mỹ), gauge pressure (Anh)
[VI] áp suất áp kế, áp suất dư
áp lực theo đồng hồ đo, áp lực theo áp kế Thực tế, áp lực dầu nhờn hoặc áp lực thủy lực đo được trong động cơ là các áp lực loại này. Với không khí thì áp lực đồng hồ là áp lực so với áp suất môi trường hiện thời. Đơn vị đo thường dùng là PSI (pound per square inch) với 14, 2 psi = 1 at. Có hai loại áp lực khác là : chênh áp (PSID) và áp lực tuyệt đối (PSIA); áp lực tuyệt đối là áp lực so với giá trị 0.
o áp suất áp kế