TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

game theory

lý thuyết trò chơi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Lý thuyết trò chơi.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

lí thuyết trò chơi

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

game theory

game theory

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

game theory

Spieltheorie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

game theory

lý thuyết trò chơi

Từ điển phân tích kinh tế

game theory

lí thuyết trò chơi (tr. chơi)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

game theory

lý thuyết trò chơi

game theory /toán & tin/

lý thuyết trò chơi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spieltheorie /f/TTN_TẠO, TOÁN/

[EN] game theory

[VI] lý thuyết trò chơi

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Game theory

Lý thuyết trò chơi.

Lý thuyết về việc ra quyết định hợp lý của cá nhân được thực hiện trong những điều kiện không đủ thônh tin liên quan đến những kết quả của các quyết định này.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

game theory

lý thuyết trò chơi Lý thuyết toán học vốn được coi là của John von Neumann, xem xét chiến lược và xác suất theo các trò chơi cạnh tranh trong đó tất cả các người chơi đều có đtèu khlèn một phần và mỗi người chơi đều tìm kiếm những nước đl có lợi nhất so vối những người khác.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

game theory

lý thuyết trò chơi