Việt
bẫy khí
bộ góp khí
thiết bị tách khí
Anh
gas trap
[gæs træp]
o bẫy khí; thiết bị tách khí
- Hộp thép hình chữ nhật đặt ở cuối đường trở về của bùn dùng để lấy mẫu khí hoà tan.
- Nhà máy phân tách khí.
- Thuật ngữ cũ dùng để chỉ bộ tách khí/dầu.