geopressure
[, dʒi:ou'pre∫ə(r)]
o địa áp
áp suất của vỉa cao dị thường. Địa áp là áp suất trong vỉa chứa cao hơn áp suất lỗ rỗng bình thường hoặc áp suất thuỷ tĩnh. Địa áp xảy ra ở những vỉa chứa cách biệt không có quan hệ với các vỉa chứa khác.
§ geopressure aquifer : tầng chứa nước địa áp