TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

golden rule

Nguyên tắc vàng

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Quy tắc vàng.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

quy tắc vàng

 
Từ điển phân tích kinh tế

Luật vàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kim khoa ngọc luật .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Luật

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

vàng ngọc .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

golden rule

Golden rule

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Golden rule

Luật, (Lời) vàng ngọc (Ma-thi-ơ 7:12 và Lu-ca 6:31).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

golden rule

Luật vàng, kim khoa ngọc luật [xét theo tiêu cực " kỷ sở bất dục, vật thi ư nhân" (điều mình không muốn thì đừng làm cho người), xét theo tích cực: " kỷ chi sở dục, thi chi ư nhân" (điều gì mình muốn, hãy làm cho người)].

Từ điển phân tích kinh tế

golden rule

quy tắc vàng

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Golden rule

Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng.

Con đường tăng trưởng tối ưu đưa ra mức tiêu dùng đầu người là bền vững và tối đa trong một nền kinh tế.