Việt
Trường trung học
Anh
grammar school
high school
Đức
Gymnasium
Pháp
Lycée
People drift through the arcades on Kramgasse, talking and stopping to buy linen or wristwatches or cinnamon; a group of eight-year-old boys, let out for morning recess from the grammar school on Kochergasse, follow their teacher in single file through the streets to the banks of the Aare; smoke rises lazily from a mill just over the river; water gurgles from the spouts of the Zähringer Fountain; the giant clock tower on Kramgasse strikes the quarter hour.
Thiên hạ kéo nhau qua những lối đi có mái vòm ở Kramgasse; họ trò chuyện, dừng lại đây đó mua áo quần, đồng hồ đeo tay và quế. Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare. Từ một nhà máy ở bờ sông bên kia khói chậm chạp bay lên. Từ những ống dẫn vào hồ đài phun Zähringer nước chảy kêu rọt rọt. Cái đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse gõ một tiếng khi tròn mười lăm phút.
grammar school,high school
[DE] Gymnasium
[EN] grammar school, high school
[FR] Lycée
[VI] Trường trung học