gravel
['grævəl]
danh từ o sỏi
Mảnh vụn đá mài tròn không gắn kết gồm phần lớn những hạt lớn hơn hạt cát hoặc lớn hơn 2 mm.
o sỏi, cuội; cát chứa vàng
§ beach gravel : sỏi bãi biển
§ bench gravel : sỏi thềm sông
§ binding gravel : sỏi rải lát
§ calcareous gravel : sỏi vôi
§ fine gravel : sỏi mịn
§ granule gravel : sọi hạt nhỏ
§ lag gravel : sỏi sót, đá mòn hoang mạc
§ pea gravel : sỏi hạt đậu
§ pebble gravel : sỏi cuội
§ pit gravel : sỏi khai thác
§ quartz gravel : sỏi thạch anh
§ river gravel : sỏi sông
§ run gravel : sỏi lăn, sỏi bồi tích
§ gravel hog : người lái xe tài
§ gravel island : đảo sỏi
Một đảo nhân tạo bằng cách đổ sỏi hoặc đá hộc vào chỗ nước nông để tạo nên một nền móng để khoan.
§ gravel pack : lèn sỏi
§ gravel pack log : log nơtron
§ gravel packing : lèn sỏi
§ gravel pot : bình sỏi
Hai bình áp suất trộn sỏi với chất lỏng mang sỏi bơm hỗn hợp vào giếng.
§ gravel-packing fluid : chất lỏng lèn sỏi
Một chất lỏng là nước sạch phù hợp với vỉa, dùng để chuyển vận sỏi tới giếng.