TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hand punch

mũi dột

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

máy kẹp chì

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

hand punch

hand punch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

hand punch

móy đục li thù cồng Thiết b| đục lỗ ờ bìa đục lỗ Yầ < beh chuyền bìa khi chúng được đục bằng cách ấn trực tiếp lên các phím trên bàn phím và phải dộng tay đề cấp bìa vào và lấy bìa ra, mỗi lần một bìa. Còn gọt là hand-f ee< Tp unch. handshake tin kiệu bất tmy Trong quan hệ giữa con người với nhau, tín hiệu thừa nhận có thè giao tiếp hoặc chuyền thông tin.' Gác tía hiệu bốt tay có thề được diều khiền hoặc bằng phần cứng hoặc bằng phần mềm. Tín hiệu bắt tay phần cứng, như gữa máy tính và mây in hoặc modem, là sự trao đồi eác tín hiệu; qua các đường dây riêng, trong dớ mỗi thiết bi báo hiệu nó sẵn sàng gửi hoặc nhận dữ liệu. Tín hiệu bắt .tay phẫn mềm, thường được trao đỉM trong các kiều truyền thông mođem-mođem, gồm thông tin thực truy ỉn giữa thiết bi gửi và .thiết bỉ nhận. Tín hiệu hát tay phần mèm thiết lập sự thỏa thuận giữa các thiĩt bj vỉ các giao thức mà cả ha! sẽ sử dụng trong truyèn thông, Như vậy tín hiệu bắt tay phần cứng giđng như hai tay người siết chặt nhau thực sự còn tín hiệu bắt tay phần mềm thì tựa như cặc bên đó đ$ng ý nối chuyện .trong (hột hgôq, ngữ riện£

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hand punch

mũi dột (dùng tay); máy kẹp chì