TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hormone

nội tiết tố

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hormon

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Hoocmon

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

hocmôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hormone

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

hormone

hormone

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
hormone :

Hormone :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

hormone

Hormon

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
hormone :

Hormon:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

hormone :

Hormone:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
hormone

hormone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

hormone

Any molecule that is made and secreted by a specifi c tissue and that causes or induces a specifi c action or behavior in another (target) tissue, for example, FSH, LH, or the steroid hormones, estrogen and testosterone.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Hormone

Hormone

Một chất hoá học được tiết ra từ một tuyến nội tiết, xâm nhập vào hệ tuần hoàn và tác động đến chức năng của cơ quan khác.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hormone

Nội tiết tố, hocmôn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hormone /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Hormon

[EN] hormone

[FR] hormone

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

hormone

[DE] Hormon

[EN] hormone

[VI] Hoocmon

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hormone :

[EN] Hormone :

[FR] Hormone:

[DE] Hormon:

[VI] hóc môn, một chất do tuyến nội tiết (tuyến yên, tuyến giáp trạng...) tiết thẳng vào máu đến một cơ quan ở xa, để thay đổi cấu trúc hay chức năng của cơ quan đó. Ví dụ hóc môn tuyến yên trong não ảnh hưởng đến buồng trứng, tinh hoàn.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

hormone

hormon, nội tiết tố