Việt
nội tiết tố
hormon
Hoocmon
hocmôn
Hormone
Anh
hormone
Hormone :
Đức
Hormon
Hormon:
Pháp
Hormone:
Any molecule that is made and secreted by a specifi c tissue and that causes or induces a specifi c action or behavior in another (target) tissue, for example, FSH, LH, or the steroid hormones, estrogen and testosterone.
Một chất hoá học được tiết ra từ một tuyến nội tiết, xâm nhập vào hệ tuần hoàn và tác động đến chức năng của cơ quan khác.
Nội tiết tố, hocmôn
hormone /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/
[DE] Hormon
[EN] hormone
[FR] hormone
[VI] Hoocmon
[EN] Hormone :
[FR] Hormone:
[DE] Hormon:
[VI] hóc môn, một chất do tuyến nội tiết (tuyến yên, tuyến giáp trạng...) tiết thẳng vào máu đến một cơ quan ở xa, để thay đổi cấu trúc hay chức năng của cơ quan đó. Ví dụ hóc môn tuyến yên trong não ảnh hưởng đến buồng trứng, tinh hoàn.
hormon, nội tiết tố