danh từ o (hoá học) hiđrocacbon
Phân tử cấu thành hoàn toàn bằng những nguyên tử cacbon và hiđro. Hiđrocacbon có thể là chất rắn như atphan, chất lỏng như dầu thô hoặc chất khí như khí thiên nhiên. Thuật ngữ này dùng chung cho cả dầu thô và khí thiên nhiên và có thể gồm cả những hợp chất khác chứa lưu huỳnh, oxi và nitơ. Hiđrocacbon đơn giản nhất là mêtan.
§ acetylenic hydrocarbon : hiđrocacbon axetylen
§ aliphatic hydrocarbon : hiđrocacbon béo
§ aromatic hydrocarbon : hiđrocacbon thơm
§ benzene hydrocarbon : hiđrocacbon dãy benzen, hiđrocacbon thơm
§ branched chain hydrocarbon : hiđrocacbon mạch nhánh
§ chlorinated hydrocarbon : hiđrocacbon clo hóa
§ close boiling hydrocarbons : các hiđrocacbon có điểm sôi gần nhau
§ closed-chain hydrocarbon : hiđrocacbon mạch kín
§ cyclic hydrocarbons : hiđrocacbon vòng
§ diolefin hydrocarbon : hiđrocacbon điolefin
§ double bonded hydrocarbon : hiđrocacbon liên kết kép
§ ethylene hydrocarbons : hiđrocacbon etylenic, hiđrocacbon có nối đôi
§ ethylenic hydrocarbons : hiđrocacbon etylenic, hiđrocacbon có nối đôi
§ gaseous hydrocarbon : hiđrocacbon khí
§ liquid hydrocarbon : hiđrocacbon lỏng
§ naphthenic hydrocarbon : hiđrocacbon naphtenic
§ natural hydrocarbon : hiđrocacbon tự nhiên
§ olefin(ic) hydrocarbon : hiđrocacbon olefin, hiđrocacbon có nối đôi
§ open chain hydrocarbon : hiđrocacbon mạch hở
§ paraffin(ic) hydrocarbon : hiđrocacbon dãy parafin, hiđrocacbon no
§ polymeric hydrocarbon : hiđrocacbon polime
§ ring hydrocarbon : hiđrocacbon vòng
§ saturated hydrocarbons : hiđrocacbon bão hòa, hiđrocacbon no
§ spider web hydrocarbon : hiđrocacbon mạng lưới
§ stabilizer hydrocarbon : hiđrocacbon bền, hiđrocacbon ổn định
§ straight-chain hydrocarbon : hiđrocacbon mạch thẳng
§ unsaturated hydrocarbon : hiđrocacbon chưa bão hòa, hiđrocacbon không no
§ unstable hydrocarbon : hiđrocacbon không bền
§ hydrocarbgn deadline : mực chứa hiđrocacbon sâu nhất
Độ sâu tối đa của nhừng tầng đá có giá trị thươnf mại của dầu thô hoặc khí trong một vùng.
§ hydRocarbon dew-point : điểm ngưnG của hiđrocAcbon
Nhiệt độ tại đó các hiđrocacbon lỏng sẽ bắt đầu ngưng đọng từ một chất khí được làm lạnh.
§ hydrocarbon log : biểu đồ hiđrocacbon
Bảng ghi lượng khí và dầu thô trong bùn khoan và mùn khoan.
§ hydrocarbon pore thickness : độ dày lỗ rỗng chứa hiđrocacbon
Độ rỗng nhân với độ dày thực của vỉa chứa, nhân với độ bão hoà hiđrocacbon.
§ hydrocarbon pore volume : dung tích lỗ rỗng chứa hiđrocacbon
§ hydrocarbon pore-volume map : bản đồ dung tích lỗ chứa hiđrocacbon
Một loại bản đồ dùng những đường bao để biểu thị trị số của thể tích lỗ rỗng thực, nhân với độ bão hoà trung bình của hiđrocacbon đối với một bể Chỡ`.
§ hydrocarbon poRosity feet : fut rỗng hiđrocacbon
Tích bủa độ b£o hoà h)đrocacbon, độ rỗng và độ dày của vỉa dầu.
§ hydrocarbon recovery unit : cơ sở thu hồi hiđrocacbon
§ hydrocarbon resaturation : tái bão hoà hiđrocacbon
§ hydrocarbon saturation : bão hoà hiđrocacbon
§ hydrocarbon solvent slug injection : bơm dung môi hiđrocacbon