Việt
sự thủy phân
sự thuỷ phân
thuỷ phân
Thủy phân
Anh
hydrolysis
Đức
Hydrolyse
Pháp
hydrolyse
The breakage of any covalent bond that involves the insertion of a water molecule across the bond; for example: –C=O H2O –C=O NH– \ > \ + \ NH– OH H In the above example, the carbon-nitrogen bond is said to have undergone hydrolysis.
Hydrolyse /f/C_DẺO, CNT_PHẨM/
[EN] hydrolysis
[VI] sự thuỷ phân
hydrolysis /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Hydrolyse
[FR] hydrolyse
Hydrolysis
The decomposition of organic compounds by interaction with water.
Sự phân giải các hợp chất hữu cơ bằng cách cho chúng tác dụng với nước.
Sự thủy phân
[VI] Thủy phân
[EN] The decomposition of organic compounds by interaction with water.
[VI] Sự phân giải các hợp chất hữu cơ bằng cách cho chúng tác dụng với nước.
Hydrolysis /HÓA HỌC/
[hai'drɔlisis]
o thuỷ phân
Phản ứng hoá học của nước với muối để tạo nên một axit và bazơ yếu. Nước bị phân thành H+ và OH-.
[EN] Hydrolysis
[VI] sự thủy phân
[VI] thuỷ phân