Việt
thành trùng
Anh
imagines
Đức
stellt sich vor
She writes to him at a long-defunct address, imagines the happy letters back.
Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.
In her mind she imagines the clock on the wall in her kitchen, ticking off each second between now and tomorrow at ten, without interruption, without consultation.
Bà hình dung đến cái đồng hồ treo tương trong phòng bếp, nó sẽ chỉ – qua tiếng tích tắc – từng giây trôi qua từ lúc này đến mười giờ sang hôm sau, không gián đợn. chẳng cần phải hỏi ý kiến ai.
[DE] stellt sich vor
[EN] imagines
[VI] thành trùng