immoral
(tt) phi luân, trái luân thường dạo lý. [L] - immoral classes - " thánh phân bẩt háo" , " bọn bất lương" . - immoral contract - khc ước trái thuan phong mỹ tục. (ke cà tình trạng chung sống bất hợp pháp). ’ immoral offense - vi phạm thuần phong mỹ tục. - immoral purposes : mục tiêu quá lạm, mục tiêu phi luân.