indictment
(indictable, to indict) : [L] (Anh) ’ bàn cáo tố, cáo trạng, bản buộc tội (by public prosecutor), trưng dụng, lệnh trưng dụng. T.Ph (Mỹ) phán định có tội bới bổi thâm doán (grand jury). - bill of indictment - tóm lược công cuộc thám cứu dược trinh bày cho bồi tham đoàn bời viên còng tố. Bổi tham doàn dã bị bãi bò tại Anh (Luật 1933), the bill of indictment, dược ký bời Biện lý (tương tự như kiêm sát viên), trớ thành cáo trạng như nói trẽn (Xch bill). - indictable (tt) - hành vi hay con người rơi vào việc vi phạm luật pháp. - indictable offence - tội phạm (bị trừng phạt). - to indict a statement as false - dàng cáo giá mạo dối với lời khai cung,