TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

indictment

Truy tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản cáo trạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

indictment

indictment

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

indictment

(indictable, to indict) : [L] (Anh) ’ bàn cáo tố, cáo trạng, bản buộc tội (by public prosecutor), trưng dụng, lệnh trưng dụng. T.Ph (Mỹ) phán định có tội bới bổi thâm doán (grand jury). - bill of indictment - tóm lược công cuộc thám cứu dược trinh bày cho bồi tham đoàn bời viên còng tố. Bổi tham doàn dã bị bãi bò tại Anh (Luật 1933), the bill of indictment, dược ký bời Biện lý (tương tự như kiêm sát viên), trớ thành cáo trạng như nói trẽn (Xch bill). - indictable (tt) - hành vi hay con người rơi vào việc vi phạm luật pháp. - indictable offence - tội phạm (bị trừng phạt). - to indict a statement as false - dàng cáo giá mạo dối với lời khai cung,

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

indictment

Truy tố, bản cáo trạng