TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

information theory

lý thuyết thông tin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lý luận thông tin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lí thuyết thông tin

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

information theory

information theory

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

information theory

Informationstheorie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Informationstheorie /f/M_TÍNH, Đ_TỬ/

[EN] information theory

[VI] lý thuyết thông tin

Từ điển toán học Anh-Việt

information theory

lý thuyết thông tin

Từ điển phân tích kinh tế

information theory

lí thuyết thông tin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

information theory

lý luận thông tin

information theory

lý thuyết thông tin

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

information theory

tý thuyết thêng tin Ngành của lý thuyếttruyền thòng chuyên giải quyết cấc bài toán trong mã hóa và cung cấp những chuần cứ đề so sánh cạc hệ truyền thông khác nhau trên Cữ sử tốc độ báo hiệu, sử dụng số đo lượng thông tin thu được khi biết được nội dung thông báo. Lý thuyết thông tin, bắt. đầu với nhà toán học QE. Shannon năm 1948, ban đầu được áp dụng cho kỹ thuật truyèn thông nhưng thích hợp cho các lĩnh vực khác, bao gồm kỹ thuật tính toán.