TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

installation program

chương trinh cài đặt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chương trình cài đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

installation program

installation program

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 installer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

installation program, installer /toán & tin/

chương trình cài đặt

Cài đặt chương trình.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

installation program

chương trình cài dặt Chưởng trình mà chức năng của nổ là càl đặt chương trình khác, hoặc trên phương tiện nhớ, hoặc trong bộ nhớ.-Cộ thè sử dụng chương trình cài ỉtặt đèhướng dẫn người sử dụng trong quá trình thường phức tap thiết lập một chương trình ứng! dụng cho một tồ hơp đặc biệt của mây, máy in và monttoi Các chựơng trình cài đặt cũng được dùng khỉ một chương trình ứng dụng được chống sao chép và không thề sạo được bằng các lệnh bình, thường của hệ điẽu hành. Những chương trình cài dặt như vậy thường giới han số bản sao có thề được càl đặt; đề dịch chuyền bản sao vốn đã được cài đặt trên máy này sang máy khác, người sử dụng phải bỏ cài đặt một bận sao và cai đặt nó ờ may khác (thương với Cling chương trình cài đặt). Còn gọi là install program. ' '

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

installation program

chương trinh cài đặt