Việt
cực trung gian
Anh
interpole
auxiliary pole
commutating pole
compensating pole
Đức
Zwischenpol
Hilfspol
Wendepol
Pháp
pôle auxiliaire
pôle de commutation
auxiliary pole,commutating pole,compensating pole,interpole /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Hilfspol; Wendepol
[EN] auxiliary pole; commutating pole; compensating pole; interpole
[FR] pôle auxiliaire; pôle de commutation
Zwischenpol /m/ĐIỆN/
[EN] interpole
[VI] cực trung gian
1. liên cực : là các cực đặt giữa các từ trường của máy phát. Cuộn dây cuốn trên cực này được mắc nối tiếp với phần ứng. Các liên cực được dùng để ngăn ngừa sự tạo hồ quang ở các chổi than do phản ứng của phần ứng. 2. cực trung gian : là một cực từ trong máy phát điện cuộn dây mắc hỗn hợp, được dùng để điều chỉnh phản ứng của phần ứng. Phản ứng của phần ứng là sự làm méo từ trường máy phát do dòng điện chạy trong cuộn dây phần ứng.